41 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Toàn trình | UBND xã Ba Vinh | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | Cấp xã |
42 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
43 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
44 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
45 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
46 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
47 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
48 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
49 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
50 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
51 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
52 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
53 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
54 | Thủ tục chứng thực di chúc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
55 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
56 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
57 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
58 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
59 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình | UBND xã Ba Vinh | Chứng thực | Cấp xã |
60 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Vinh | Lĩnh vực văn hóa - thể thao | Cấp xã |